Phe gài trục (External Retaining Rings) hay còn gọi là vòng chặn, phe gài, phe chốt… Là một chi tiết dùng để lắp vào trục nhằm giữ chặt các bộ phận hoặc cụm lắp ráp.Trong nhiều trường hợp, phe gài trục còn có thể sử dụng như một loại long đền hay vòng đệm trong các hệ thống bánh trăng hay kỹ thuật ô tô.
Với thiết kế đặc biệt, phe gài có khả năng đặt qua trục và khóa chặt vào các rãnh tương ứng.
Để lắp đặt phe gài, người ta sử dụng một chiếc kìm để mở rộng chúng. Sau đó đưa từ từ phe gài qua trục
Khi được thả kìm, phe gài sẽ nằm trong một rãnh vòng quanh bề ngoài của trục. Lúc này, phe gài sẽ chịu tải trọng và giữ chặt bộ phận trên trục
Kích thước của vòng giữ được thiết kế dựa trên đường kính của trục, và thường lớn hơn đường kính tự do của vòng.
Giữ chặt bộ phận trên trục: Phe gài trục thực hiện nhiệm vụ giữ chặt các bộ phận hoặc cụm lắp ráp lên trục, ngăn chúng khỏi trượt ra khỏi vị trí, tương tự như chốt hãm trong các ứng dụng cơ khí.
Hạn chế tình trạng nới lỏng: Phe gài trục hạn chế tình trạng nới lỏng của các bộ phận trong quá trình chuyển động quay nhanh, duy trì tính ổn định của cấu trúc.
Dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí : Sự kết hợp lỗ vấu và kìm vòng giữ trong phe gài trục giúp đơn giản hóa quá trình lắp đặt và tháo gỡ, tạo thuận tiện trong việc bảo trì. Điều này cũng giúp tiết kiệm các chi phí trong quá trình sản xuất.
Tuy nhiên, với đặc thù của việc tháo lắp, sử dụng phe gài trục sẽ yêu cầu các máy móc và công cụ chuyên dụng thay vì các công cụ truyền thống.
Tên sản phẩm: Phe gài trục DIN 471
Vật liệu: Thép, inox 420
Tiêu chuẩn: DIN 471
Tiêu chuẩn tương đương: CSN 022930; PN 85111; UNI 7435;
STT |
Đường Kính B (mm) |
Kích thước sản phẩm |
Kích thước rãnh trên lỗ |
|||||
D (mm) |
t (mm) |
G (mm) |
W (mm) |
n |
||||
Min |
Max |
Min |
Max |
|||||
1 |
3 |
2.55 |
2.74 |
0.35 |
0.4 |
2.8 |
0.5 |
0.3 |
2 |
4 |
3.55 |
3.74 |
0.35 |
0.4 |
3.8 |
0.5 |
0.3 |
3 |
5 |
4.55 |
4.74 |
0.55 |
0.6 |
4.8 |
0.7 |
0.3 |
4 |
6 |
5.45 |
5.64 |
0.65 |
0.7 |
5.7 |
0.8 |
0.5 |
5 |
7 |
6.32 |
6.56 |
0.75 |
0.8 |
6.7 |
0.9 |
0.5 |
6 |
8 |
7.22 |
7.46 |
0.75 |
0.8 |
7.6 |
0.9 |
0.6 |
7 |
9 |
8.22 |
8.46 |
0.94 |
1 |
8.6 |
1.1 |
0.6 |
8 |
10 |
8.94 |
9.4 |
0.94 |
1 |
9.6 |
1.1 |
0.6 |
9 |
11 |
9.84 |
10.3 |
0.94 |
1 |
10.5 |
1.1 |
0.8 |
10 |
12 |
10.64 |
11.1 |
0.94 |
1 |
11.5 |
1.1 |
0.8 |
11 |
13 |
11.54 |
12 |
0.94 |
1 |
12.4 |
1.1 |
0.9 |
12 |
14 |
12.54 |
13 |
0.94 |
1 |
13.4 |
1.1 |
0.9 |
13 |
15 |
13.44 |
13.9 |
0.94 |
1 |
14.3 |
1.1 |
1.1 |
14 |
16 |
14.34 |
14.8 |
0.94 |
1 |
15.2 |
1.1 |
1.2 |
15 |
17 |
15.34 |
15.8 |
0.94 |
1 |
16.2 |
1.1 |
1.2 |
16 |
18 |
16.14 |
16.6 |
1.14 |
1.2 |
17 |
1.3 |
1.5 |
17 |
19 |
17.14 |
17.6 |
1.14 |
1.2 |
18 |
1.3 |
1.5 |
18 |
20 |
18.08 |
18.63 |
1.14 |
1.2 |
19 |
1.3 |
1.5 |
19 |
21 |
19.08 |
19.63 |
1.14 |
1.2 |
20 |
1.3 |
1.5 |
20 |
22 |
20.08 |
20.63 |
1.14 |
1.2 |
21 |
1.3 |
1.5 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Là loại thép thường dùng trong các ứng dụng lò xo với độ bền và tính đàn hồi tốt. Tuy nhiên, chất liệu này lại có đặc tính dễ bị ăn mòn. Do đó, để bảo vệ và tăng tuổi thọ cho sản phẩm, người ta phải xử lý bề mặt bằng cách phủ một lớp mạ kẽm hoặc hoàn thiện phi kim loại để tăng độ bền. Điều này có thể giữ cho phe gài hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
Là loại thép có nhiều ưu điểm nổi bật như:
Khả năng chống ăn mòn vượt trội và ngăn chặn quá trình oxy hóa tại nhiệt độ lên đến 900º F.
Khả năng biến dạng tối thiểu sau quá trình xử lý nhiệt độc đáo.
Độ bền kéo đáng kể, vượt quá 225.000 psi.
Khả năng chịu tải lực liên tục mà không gây biến dạng.
Linh hoạt trong việc thay thế vật liệu cho các vòng phe kích thước lớn hơn, có thể thay thế cho thép không gỉ loại PH 17-7 để phù hợp với yêu cầu ứng dụng cụ thể.
Tuy nhiên, nhà sản xuất có thể thay thế vật liệu thép không gỉ PH 17-7 bằng loại thép không gỉ PH 15-7 Mo trên các vòng phe có kích thước lớn hơn.
Ký hiệu là SUS420, là một loại thép không gỉ có khả năng thay thế cho vật liệu PH 15-7 với chi phí thấp hơn.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng khả năng chống ăn mòn của Inox 420 thấp hơn so với thép không gỉ PH 15-7. Do đó, khi quyết định sử dụng vật liệu này cần xem xét điều kiện môi trường cụ thể mà phe gài sẽ ứng dụng.
Là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu khả năng dẫn điện xuất sắc. Đặc điểm nổi bật của loại hợp kim này bao gồm khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt là trong môi trường biển và nước biển. Với những đặc tính của mình, đồng Beryllium #25 thường được ứng dụng trong các thiết bị hoặc hệ thống mà yêu cầu truyền tải tốt tín hiệu điện.